|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Chim xanh
Chỉ người đưa tin
Hán Vũ cố sự: Ngày mồng 7 tháng 7, vua Hán Vũ Đế ngồi ở điện Thừa Hoa bổng có con chim xanh bay đến đậu trước điện, vua hỏi, Đông Phương Sóc tâu: "Thế chắc Tây Vương Mẫu sắp đến đấy !" Một lát sau, quả nhiên Tây Vương Mẫu đến, có hai người thị nữ áo xanh tức là hai con chim xanh lúc trước. (Lời chua sách Đường Thi)
Kiều:
Thâm nghiêm kín cổng cao tường
Cạn dòng Lá thắm dứt đường chim xanh
|
|
|
|